Ý Nghĩa (意味)
『に先立ち』Diễn tả ý trước khi bắt đầu một việc gì đó, đã làm công tác chuẩn bị sẵn rồi.
Những sự việc được nhắc đến ở đây đều là công việc lớn, trang trọng. Không dùng cho những việc nhỏ nhặt, diễn ra hàng ngày như đi học, đi làm…
Trước khi…
Cách Dùng (使い方)
Nするに/ Vるに ✙ 先立って
Nするに/ Vるに ✙ 先立ち
Nするに/ Vるに ✙ 先立つ N
Ví Dụ (例文)に先立ち
-
開店 に先立ち、関係者 だけのパーティーが行われた。Trước khi khai trương cửa hàng, bữa tiệc chỉ những người liên quan đã được tổ chức.
Kaiten ni sakidachi, kankeisha dake no pa-ti- ga okonawareta.
-
新製品 の開発 に先立って、アンケート調査 を行った。Trước khi phát triển sản phẩm mới, đã tiến hành điều tra bằng bảng câu hỏi.
Shinseihin no kaihatsu ni sakidatte, anke-to chousa wo okonatta.