Ý Nghĩa (意味)
『に基づいて 』Sử dụng khi nói cái gì đó được dùng làm tiêu chuẩn, cơ sở hoặc căn cứ để tham khảo nhằm thực hiện một việc gì đó.
Dựa vào/dựa trên …
Cách Dùng (使い方)
N に ✙ 基づいて
N に ✙ 基づき
N に ✙ 基づく N
N に ✙ 基づいた N
Ví Dụ (例文)に基づいて
-
この
工事 は市の計画 に基づいて進 められます。Công trình này sẽ được tiến hành dựa vào kế hoạch của thành phố.
kono kouji wa shi no keikaku ni moto duite susume raremasu.
-
長年の
経験 に基づき新入社員を教育 する。Dựa vào kinh nghiệm nhiều năm, tôi sẽ đào tạo được nhân viên mới.
naganen no keiken ni moto duki shinnyuushain wo kyouiku suru.
-
この番組は皆様からのご意見に基づいて
構成 されています。Chương trình này được soạn thảo dựa trên ý kiến của mọi người.
kono bangumi wa minasama kara no goiken ni moto duite kousei sarete imasu.
-
人間工学 に基づいた家具 を作っている。Đồ nội thất được tạo ra dựa trên khoa học nghiên cứu lao động.
ningenkougaku ni moto duita kagu wo tsukutte iru.
-
公務員 の給与 は法律 に基づいて決められています。Lương của viên chức nhà nước được quy định dựa theo pháp luật.
koumuin no kyuuyo wa houritsu ni moto duite kimerarete imasu.