Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-に基づいて-ni-moto-duite-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『に基づいて 』Sử dụng khi nói cái gì đó được dùng làm tiêu chuẩn, cơ sở hoặc căn cứ để tham khảo nhằm thực hiện một việc gì đó.
Dựa vào/dựa trên …

Cách Dùng (使い方)

N に ✙ 基づいて
N に ✙ 基づき
N に ✙ 基づく N
N に ✙ 基づいた N

Ví Dụ (例文)に基づいて

  1. この工事(こうじ)は市の計画(けいかく)に基づいて(すす)められます。

    Công trình này sẽ được tiến hành dựa vào kế hoạch của thành phố.

    kono kouji wa shi no keikaku ni moto duite susume raremasu.

  2. 長年の経験(けいけん)に基づき新入社員を教育(きょういく)する。

    Dựa vào kinh nghiệm nhiều năm, tôi sẽ đào tạo được nhân viên mới.

    naganen no keiken ni moto duki shinnyuushain wo kyouiku suru.

  3. この番組は皆様からのご意見に基づいて構成(こうせい)されています。

    Chương trình này được soạn thảo dựa trên ý kiến của mọi người.

    kono bangumi wa minasama kara no goiken ni moto duite kousei sarete imasu.

  4. 人間工学(にんげんこうがく)に基づいた家具(かぐ)を作っている。

    Đồ nội thất được tạo ra dựa trên khoa học nghiên cứu lao động.

    ningenkougaku ni moto duita kagu wo tsukutte iru.

  5. 公務員(こうむいん)給与(きゅうよ)法律(ほうりつ)に基づいて決められています。

    Lương của viên chức nhà nước được quy định dựa theo pháp luật.

    koumuin no kyuuyo wa houritsu ni moto duite kimerarete imasu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2