Ý Nghĩa (意味)
『に対して』Cấu trúc này mang 2 ý nghĩa:
1. Diễn tả thái độ, hành vi của đối tượng được nhắc đến. Thường được dịch là “Đối với, về việc”.
2. Diễn tả sự đối lập, trái ngược nhau của một sự vật, sự việc. Thường được dịch là “trái ngược với, tương phản với”.
Đối với/ trái ngược với…
Cách Dùng (使い方)
N /[文]の/これ/それ に ✙ に対して
N /[文]の/これ/それ に ✙ に対し
N /[文]の/これ/それ に ✙ に対しては
N /[文]の/これ/それ に ✙ に対しても
N /[文]の/これ/それ に ✙ に対する N
Ví Dụ (例文)に対して
-
目上 の人に対して、そういう言い方は失礼 ですよ。Đối với cấp trên, cách nói như vậy là thất lễ đấy.
Meue no hito ni taishite, souiu iikata wa shitsurei desu yo.
-
都市 で人口 が増 えているのに対し、農村 では減 っている。Trái ngược với việc dân số đang tăng ở thành thị thì ở nông thôn đang giảm xuống.
Toshi de jinkou ga fuete iru no ni taishi, nouson dewa hette iru.