Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-に応じて-ni-oujite-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『に応じて』Sử dụng khi muốn nói rằng ” sẽ làm gì đó/hoặc vế sau sẽ thay đổi ứng với điều xảy ra trước đó “.

Ứng với…/Tương ứng với…/Thích hợp…

Cách Dùng (使い方)

N に ✙ 応じて/ 応じ
N に ✙ 応じた+N

Ví Dụ (例文) 応じて

  1. 本校(ほんこう)では学生(がくせい)のレベルに応じてクラス()けを行きます。

    Trong trường chúng tôi sẽ phân chia lớp theo trình độ học sinh.

    hongou dewa gakusei no reberu nioujite kurasuwake wo ikimasu.

  2. 学習目的(がくしゅうもくてき)多様化(たようか)に応じ教授法(きょうじゅほう)教材(きょうざい)にも工夫(くふう)(もと)められる。

    Đáp ứng với sự đa dạng hóa mục tiêu học tập,cần có các ý tưởng cho phương pháp và tài liệu giảng dạy.

    gakushuumokuteki no tayouka niouji,kyoujuhou ya kyouzai nimo kufuu ga motomerareru.

  3. 非常時(ひじょうじ)には状況(じょうきょう)に応じて柔軟(じゅうなん)対処(たいしょ)することが必要(ひつよう)だ。

    Trong trường hợp khẩn cấp,cần phải giải quyết linh hoạt theo tình huống.

    hijouji niwa joukyou nioujite juunan ni taisho suru koto ga hitsuyou da.

  4. (とう)ホテルではお客様(きゃくさま)一人一人(ひとりひとり)のニーズに応じたサービスを提供(ていきょう)いたします。

    Khách sạn sẽ cung cấp dịch vụ theo nhu cầu của từng khách hàng.

    tou hoteru dewa okyakusama hitorihitori niizu nioujita saabisu wo teikyou itashimasu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2