Ý Nghĩa (意味)
『に
Chắc chắn/không sai…
Cách Dùng (使い方)
Aい/na/N/V(普) に
Ví Dụ (例文)に相違 ない
-
これだけの
証拠 がある以上 、犯人 はあの男に相違 ないVì đã có bằng chứng này,thủ phạm nhất định là người đàn ông đó.
koredake no shouko ga aru ijou,hannin wa anootoko nisouinai.
-
双方 が譲歩 しなければ交渉 は決裂 するに相違 ないNếu cả hai bên đều không nhượng bộ thì cuộc đàm phán chắc chắn sẽ thất bại.
souhou ga jouho shinakereba koushou wa ketsuretsu suru nisouinai.
-
今の
状況 が続けば今年度 の収支 は赤字 になるに相違 なく、何らかの対策 を立てる必要 があります。Nếu tình trạng hiện tại cứ tiếp tục thì thu chi của năm nay chắc chắn sẽ bị thâm hụt,chúng ta phải đưa ra đối sách gì đó.
ima no joukyou ga tsudukeba konnendo no shuushi wa akaji ni naru nisouinaku,nanraka no taisaku wo tateru hitsuyou ga arimasu.
-
今日の
判決 は彼にとって不満 に相違 ない。Phán quyết(của tòa)hôm nay đối với anh ấy chắc hẳn là rất bất mãn.
kyou no hanketsu wa kare nitotte fuman nisouinai.
-
これは私のものに
相違 ないChắc chắn cái này là đồ của tôi.
kore wa watashi no mono nisouinai.