Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-に相違ない-ni-souinai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『に相違(そうい)ない』Là cách nói diễn đạt sự tin chắc của người nói.Cách sử dụng tương tự với 「に(ちが)いない」và mang tính văn viết.
Chắc chắn/không sai…

Cách Dùng (使い方)

Aい/na/N/V(普) に相違(そうい)ない

Ví Dụ (例文)に相違(そうい)ない

  1. これだけの証拠(しょうこ)がある以上(いじょう)犯人(はんにん)はあの男相違(そうい)ない

    Vì đã có bằng chứng này,thủ phạm nhất định là người đàn ông đó.

    koredake no shouko ga aru ijou,hannin wa anootoko nisouinai.

  2. 双方(そうほう)譲歩(じょうほ)しなければ交渉(こうしょう)決裂(けつれつ)する相違(そうい)ない

    Nếu cả hai bên đều không nhượng bộ thì cuộc đàm phán chắc chắn sẽ thất bại.

    souhou ga jouho shinakereba koushou wa ketsuretsu suru nisouinai.

  3. 今の状況(じょうきょう)が続けば今年度(こんねんど)収支(しゅうし)赤字(あかじ)になる相違(そうい)なく、何らかの対策(たいさく)を立てる必要(ひつよう)があります。

    Nếu tình trạng hiện tại cứ tiếp tục thì thu chi của năm nay chắc chắn sẽ bị thâm hụt,chúng ta phải đưa ra đối sách gì đó.

    ima no joukyou ga tsudukeba konnendo no shuushi wa akaji ni naru nisouinaku,nanraka no taisaku wo tateru hitsuyou ga arimasu.

  4. 今日の判決(はんけつ)は彼にとって不満(ふまん)相違(そうい)ない

    Phán quyết(của tòa)hôm nay đối với anh ấy chắc hẳn là rất bất mãn.

    kyou no hanketsu wa kare nitotte fuman nisouinai.

  5. これは私のもの相違(そうい)ない

    Chắc chắn cái này là đồ của tôi.

    kore wa watashi no mono nisouinai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2