Ý Nghĩa (意味)
『に際して』Dùng khi nói về những sự kiện,thời điểm đặc biệt.
Khi/vào lúc…
Cách Dùng (使い方)
Vる / N に ✙ 際して
Vる / N に ✙ 際し
Vる / N に ✙ 際しては
Vる / N に ✙ 際して の N
Ví Dụ (例文)に際して
-
お申し込みに際しては、写真が
必要 となります。Khi đăng kí cần có ảnh.
o moushikomi ni saishitewa,shashin ga hitsuyou to narimasu.
-
A氏は日本を
訪問 するに際し、喜びを語 った。Ngài A kể lại niềm vui nhân dịp thăm nhật bản.
A shi wa nihon wo houmon suru ni saishi, yorokobi wo katatta.
-
契約 に際し、注意すべき点について説明 します。Tôi sẽ giải thích các điểm cần lưu ý khi kí hợp đồng.
keiyaku ni saishi, chuui subeki ten nitsuite setsumei shimasu.
-
ここに
入院 に際しての注意事項 が書いてありますから、読んでおいてください。Ở đây có ghi những mục cần chú ý khi nhập viện, xin vui lòng đọc.
kokoni nyuuin ni saishite no chuuijikou ga kaite arimasu kara, yondeoite kudasai.