Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-に際して-ni-saishite-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『に際して』Dùng khi nói về những sự kiện,thời điểm đặc biệt.
Khi/vào lúc…

Cách Dùng (使い方)

Vる / N に ✙ 際して
Vる / N に ✙ 際し
Vる / N に ✙ 際しては
Vる / N に ✙ 際して の N

Ví Dụ (例文)に際して

  1. お申し込みに際しては、写真が必要(ひつよう)となります。

    Khi đăng kí cần có ảnh.

    o moushikomi ni saishitewa,shashin ga hitsuyou to narimasu.

  2. A氏は日本を訪問(ほうもん)するに際し、喜びを(かた)った。

    Ngài A kể lại niềm vui nhân dịp thăm nhật bản.

    A shi wa nihon wo houmon suru ni saishi, yorokobi wo katatta.

  3. 契約(けいやく)に際し、注意すべき点について説明(せつめい)します。

    Tôi sẽ giải thích các điểm cần lưu ý khi kí hợp đồng.

    keiyaku ni saishi, chuui subeki ten nitsuite setsumei shimasu.

  4. ここに入院(にゅういん)に際して注意事項(ちゅういじこう)が書いてありますから、読んでおいてください。

    Ở đây có ghi những mục cần chú ý khi nhập viện, xin vui lòng đọc.

    kokoni nyuuin ni saishite no chuuijikou ga kaite arimasu kara, yondeoite kudasai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2