Ý Nghĩa (意味)
『の下で』Mẫu câu diễn tả ý nghĩa ” nhờ ai đó/ dưới phạm vi ảnh hưởng của cái gì đó mà một việc được tiến hành “.
Dưới/nhờ/dựa vào…
Cách Dùng (使い方)
N の ✙ 下で
N の ✙ 下
N の ✙ 下に
Ví Dụ (例文)の下で
-
子供たちが
青空 の下で元気に遊んでいる。Những đứa trẻ đang chơi vui vẻ dưới bầu trời xanh.
kodomo tachi ga aozora no moto de genki ni asondeiru.
-
田中先生のご
指導 の下、研究論文 を書いています。Dưới sự chỉ đạo của thầy Tanaka, tôi đang viết luận văn nghiên cứu của mình.
tanaka sensei no goshidou no moto, kenkyuuronbun wo kaiteimasu.
-
両親 の了解 の下に3年間の留学 が可能 になった。Được sự chấp nhận của bố mẹ, tôi có thể đi du học 3 năm.
ryoushin no ryoukai no moto ni 3 nenkan no ryuugaku ga kanou ni natta.
-
人の
性格 は、どういう親の下で育ったかで、まったく異 なってくる。Tính cách của con người là hoàn toàn khác nhau, phụ thuộc vào việc họ được nuôi dạy bởi người bố người mẹ như thế nào.
hito no seikaku wa, doiu oya no moto de sodattakade, mattaku kotonatte kuru.