Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-はもとより-も-wa-motoyori-mo-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『はもとより~も』Đưa ra những chuyện,sự thật đương nhiên trước,sau đó nêu những sự việc nhẹ hơn phía sau.

Không chỉ như thế…/đến cả…nói chi tới…

Cách Dùng (使い方)

N はもとより ~ も

Ví Dụ (例文) はもとより~も

  1. うちには車はもとより自転車(じてんしゃ)ないんです。

    Nhà chúng tôi đến cả xe đạp còn không có nói chi tới oto.

    Uchi niwa kuruma wa motoyori jitesha mo naindesu.

  2. レタスはサラダで食べるのはもとより(いた)めて美味しい。

    Xà lách không chỉ ăn salad mà chiên cũng rất ngon.

    Retasu wa sarada de taberu no wa motoyori itametemo oishii.

  3. 結果(けっか)はもとよりその過程(かてい)大切(たいせつ)だ。

    Không chỉ kết quả mà cả quá trình đạt được kết quả đó cũng quan trọng.

    Kekka wa motoyori sono katei mo taisetsu da.

  4. この建物(たてもの)地震(じしん)はもとより火事(かじ)強いんです。

    Tòa nhà này không chỉ chịu được động đất mà còn cả hỏa hoạn nữa.

    Kono tatemono wa jishin wa motoyori kaji nimo tsuyoindesu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2