Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-ばかりはいられない-bakari-wa-irarenai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ばかりはいられない』Dùng để diễn đạt ý rằng không thể cứ mãi trong trạng thái đó được, không thể cứ như vậy được, không thể tiếp tục làm gì đó.
Chỉ…cũng không được/không thể chỉ mãi…

Cách Dùng (使い方)

Vて ✙ ばかりはいられない
Vて ✙ ばかりもいられない

Ví Dụ (例文)ばかりはいられない

  1. もう親に(たよ)ってばかりはいられない

    Không thể cứ mãi dựa dẫm vào bố mẹ được.

    Mou oya ni tayotte bakari wa irarenai.

  2. どんなに(つら)くても、泣いてばかりもいられない

    Dù khó khăn đến đâu, tôi cũng không thể khóc.

    Donnani tsurakutemo, naite bakari mo irarenai.

  3. 今日の試合(しあい)()ったからといって喜んでばかりはいられない

    Mặc dù thắng trận đấu ngày hôm nay nhưng chúng tôi không thể chỉ mãi vui mừng được.

    Kyou no shiai ni katta kara to itte, yorokonde bakari wa irarenai.

  4. 先輩(せんぱい)に聞いてばかりはいられない。自分でできるようにならないと。

    Không thể cứ hỏi senpai mãi được, bản thân mình phải tự làm.

    Senpai ni kiite bakari wa irarenai. Jibun de dekiru youni naranai to.

  5. 苦手(にがて)なことを()けてばかりはいられない。チャレンジしてみよう。

    Bạn không thể chỉ mãi trốn tránh những thứ mà mình yếu kém được. Hãy thử thách.

    Nigate na koto o saketebakari wa irarenai. Charenji shite miyou.

  6. 連休(れんきゅう)だけれど、もうすぐ試験(しけん)があるから、遊んでばかりはいられない

    Đang là kỳ nghỉ dài, nhưng vì sắp có kỳ thi nên không thể chỉ mãi chơi được.

    Renkyuu da keredo, mousugu shiken ga aru kara, asonde bakari wa irarenai.

  7. 体の調子(ちょうし)が悪いからといって、このまま会社(かいしゃ)を休んでばかりはいられない

    Cho dù cơ thể không được khỏe, nhưng tôi không thể nghỉ việc ở công ty như thế này mãi được.

    Karada no choushi ga warui kara to itte, konomama kaisha o yasunde bakari wa irarenai.

  8. 面白(おもしろ)いからと言って、マンガを読んでばかりはいられない新聞(しんぶん)も読まなければならない。

    Không thể vì nó thú vị mà chỉ đọc truyện tranh không. Bạn cũng phải đọc báo nữa.

    Omoshiroi kara to itte, manga o yonde bakari wa irarenai. Shinbun mo yomanakereba naranai.

  9. 部下(ぶか)失敗(しっぱい)()めてばかりはいられない。上司として対策(たいさく)を考えねばと思っている。

    Tôi không thể đổ lỗi cho cấp dưới của mình vì thất bại của họ. Là một ông chủ, tôi nghĩ mình phải nghĩ đến các biện pháp đối phó.

    Buka no shippai o semete bakari wa irarenai. Joushi to shite taisaku o kangaeneba to omotte iru.

  10. 今回は満点(まんてん)が取れたが喜んでばかりはいられない半数(はんすう)の人は満点だったそうなので

    Lần này tôi đạt điểm tuyệt đối, nhưng tôi không thể chỉ mãi vui mừng được. Có vẻ như một nửa số người đã đạt điểm tối đa.

    Konkai wa manten ga toreta ga yorokonde bakari wa irarenai. Hansuu no hito wa manten datta sou na node.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2