Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-まい-mai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『まい』Mẫu câu này diễn tả sự suy đoán, phủ định với ý “chắc là không…” của người nói.
Chắc là không/có lẽ không…

Cách Dùng (使い方)

(ru-V) Vるまい
(u -V) Vるまい
(ru-V): Động từ nhóm 2
(u-V) : Động từ nhóm 1

Ví Dụ (例文)まい

  1. 彼には私の気持ちはわかるまい

    Anh ấy có lẽ không hiểu được cảm xúc của tôi.

    Kare niwa watashi no kimochi wa wakaru mai.

  2. 上級者(じょうきゅうしゃ)でも、この問題(もんだい)はできまい

    Cho dù là người có trình độ cao, cũng không thể giải quyết được vấn đề này.

    Joukyuusha demo, kono mondai wa deki mai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2