Ý Nghĩa (意味)
『ままに』Diễn tả những điều mình suy nghĩ,theo như mình suy nghĩ,đúng như những gì mình nhìn thấy.
Theo như /cứ theo đúng như…
Cách Dùng (使い方)
Vる ✙ まま(に)
Vられる ✙ まま(に)
Ví Dụ (例文)ままに
-
セールスマンに言われるまま、
契約書 にサインをしてしまった。Tôi đã kí vào bản hợp đồng theo như người bán hàng đã nói.
Seerusuman ni iwareru mama, keiyakusho ni sain wo shite shimatta.
-
足の
向 くままに歩く。Đi bộ theo hướng của chân.
Ashi no muku mama ni aruku.
-
思うまま自由に
描 いた絵が評価 された。Bức tranh vẽ tự do đúng như tôi nghĩ đã được đánh giá.
Omou mama jiyuu ni kaita e ga hyouka sareta.
-
自分の思うままに
振 る舞 うな!Đừng có mà hành xử theo ý mình như thế!
Jibun no omou mama ni furumau na!
-
思うままの気持ちや
感想 をお伝 えします。Tôi sẽ nói cho các bạn nghe về cảm xúc và suy nghĩ của tôi.
Omou mama no kimochi ya kansou wo otsutae shimasu.