Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-ものか-monoka-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ものか』Được dùng để nhấn mạnh chủ ý của người nói là “nhất định không/làm gì có chuyện đó…”, hoặc là bày tỏ cảm xúc, phủ định lại điều được nói trước đó…
Nhất định không/không có chuyện/ một chút cũng không…

Cách Dùng (使い方)

Vる/ Aい/ naな/ Nな ✙ ものか
Vる/ Aい/ naな/ Nな ✙ もんか
Vる/ Aい/ naな/ Nな ✙ ものですか
Vる/ Aい/ naな/ Nな ✙ もんですか

Ví Dụ (例文)ものか

  1. あんな店、二度(にど)と行くものか

    Cái quán kia, tôi nhất định sẽ không đến lần thứ 2 đâu.

    Anna mise, nido to iku monoka.

  2. 元気(げんき)もんか。くたくただよ。

    Một chút cũng không khỏe. Mệt quá nè.

    Genki na monka. Kutakuta dayo.

  3. うれしいもんですか(こま)っているんです。

    Không có chuyện vui mừng đâu. Đang khó khăn đây này.

    Ureshii mon desuka. Komatte irun desu.

  4. 『日本語が上手(じょうず)ですね。』  『上手なもんですか。』

    『Tiếng nhật của bạn giỏi quá nhỉ.』『Một chút cũng không có giỏi đâu.』

    『Nihongo ga jouzu desune.』 『Jouzu na mon desuka.』

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2