Ý Nghĩa (意味)
『ものがある』Sử dụng mẫu câu này khi muốn nói rằng ” không thể nói cụ thể đó là gì nhưng có yếu tố khiến mình nghĩ như thế, cảm thấy như vậy “.
Có cảm giác…
Cách Dùng (使い方)
Aい /na /Vる ✙ ものがある
Ví Dụ (例文)ものがある
-
満員電車 で毎日通勤 するのは辛 いものがある。Có cảm giác khổ sở mỗi ngày đi làm trên tàu điện đầy ắp người.
Manindensha de mainichi tsuukin suru nowa tsurai mono ga aru.
-
彼の
歌 には心 に響 くものがある。Có cảm giác bài hát của anh ấy cứ vang vọng trong tim.
Kare no uta niwa kokoro ni hibiku mono ga aru.
-
この
絵 には人を引 き付 けるものがある。Tôi có cảm giác bức tranh này rất lôi cuốn người xem.
Kono e niwa hito wo hikitsukeru mono ga aru.
-
彼の
話 にはどこか納得 できないものがある。Trong câu chuyện của anh ấy tôi cảm thấy như có gì đó không thể thấu hiểu.
Kare no hanashi niwa doko ka nattoku dekinai mono ga aru.
-
仕事 がなくて暇 すぎるのも辛いものがある。Tôi có cảm giác việc thất nghiệp và quá nhàn rỗi có gì đó cũng thật cay đắng.
Shigoto ga nakute hima sugiru no mo tsurai mono ga aru.
-
彼の
話 し方 にはどこか強引 なものがあった。Tôi cảm giác cách nói chuyện của anh ta có gì đó miễn cưỡng.
Kare no hanashikata niwa doko ka gouin na mono ga atta.