Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-そものではない-mono-dewa-nai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ものではない』Mẫu câu này được dùng khi muốn đưa ra lời khuyên, nhắc nhở ai đó không nên làm gì.
Không nên làm gì…

Cách Dùng (使い方)

Vる ✙  ものではない
Vる ✙  もんじゃない

Ví Dụ (例文)ものではない

  1. 目上(めうえ)の人にそんな言い方をするものではない

    Không nên nói chuyện kiểu ấy với cấp trên.

    Meue no hito ni sonna iikata wo suru mono dewa nai.

  2. 口の中に物を入れたまましゃべるものではない

    Không nên cứ ngậm thức ăn trong miệng mà nói chuyện.

    Kuchi no naka ni mono wo ireta mama shaberu mono dewa nai.

  3. 借りた本に書き込むをするものではない

    Bạn không nên viết vào quyển sách bạn mượn của người khác.

    Karita hon ni kakikomu wo suru mono dewa nai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2