Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-ものの-monono-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ものの』Mặc dù(tuy)…nhưng.

 Câu sau thường mang nghĩa trái ngược,không theo lẽ thông thường như câu trước.

Cách Dùng (使い方)

Aい、V(thể ngắn)✙ ものの
N ✙ である ✙ ものの
na Adj ✙ な ✙ ものの 

Ví Dụ (例文) ものの

  1. (くるま)免許(めんきょ)()っているものの、ほとんど運転(うんてん)したことがない。

    Mặc dù tôi có giấy phép lái xe nhưng hầu như tôi không lái xe.

    Kuruma no menkyo wa motteiru monono, hotondo untenshita koto ga nai.

  2. たばこは(からだ)(わる)いとわかってはいるものの、なかなか()められない。

    Tuy biết rằng thuốc lá không tốt cho sức khỏe nhưng tôi khó mà bỏ được.

    Tabako wa karada ni warui to wakattewa iru monono, nakanaka yamerarenai.

  3. 大学(だいがく)卒業(そつぎょう)したものの就職先(しゅうしょくさき)()つからない。

    Mặc dù tốt nghiệp đại học nhưng tôi không thể tìm được một nơi để làm việc.

    Daigaku wa sotsugyou shita monono, syuusyokusaki ga mitsukaranai.

  4. あの学生は成績(せいせき)は良いものの学習態度(がくしゅうたいど)は良くない。

    Người học sinh đó có thành tích tốt nhưng thái độ học tập không tốt.

    Ano gakusei wa seiseki wa yoi monono, gakusyuutaido wa yokunai.

  5. この家具(かぐ)はデザインは繊細(せんさい)優美(ゆうび)ものの、あまり実用的(じつようてき)とは言えない。

    Măc dù đồ nội thất này thiết kế tinh tế và thanh lịch nhưng nó không mang tính thực dụng.

    Kono kagu wa dezaiin wa sensai de yuubina monono, amari jitsuyouteki towa ienai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2