Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-も同然だ-mo-douzen-da-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『も同然(どうぜん)だ』Y như là/gần như là…sự thật không phải nhưng ở trạng thái gần như thế.

Cách Dùng (使い方)

Vる  ✙ 同然(どうぜん)だ / 同然(どうぜん) の N
N(も) ✙ 同然(どうぜん)だ / 同然(どうぜん) の N
ないも  ✙ 同然(どうぜん)だ / 同然(どうぜん) の N

Ví Dụ (例文)も同然(どうぜん)

  1. この車は中古車といっても新品(も)同然(どうぜん)

    Chiếc xe này nói là xe cũ nhưng giống y như xe mới vậy.

    Kono kuruma wa chuukosha toittemo shinpin (mo) douzen da.

  2. 彼の財産(ざいさん)はない同然(どうぜん)

    Anh ấy gần như là không có tài sản.

    Kare no zaisan wa nai mo douzen da.

  3. 田中さんの一家とは親しくて、家族同然(どうぜん)お付き合いをしています。

    Tôi thân thiết với gia đình ông Tanaka và gia đình tôi đang làm việc tương tự.

    Tanaka san no ikka to wa shitashikute, kazoku mo douzen no otsukiai wo shiteimasu.

  4. A社の株価(かぶか)暴落(ぼうらく)して、私の持っていた株券(かぶけん)は紙くず同然(どうぜん)になってしまった。

    Gía cổ phiếu của công ty A sụp đổ, và các cổ phiếu tôi đang nắm giữ trở thành giấy loại.

    A sha no kabuka ga bouraku shite, watashi no motteita kabuken wa kamikuzu douzen ni natte shimatta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2