Ý Nghĩa (意味)
『も~ば~も』Mẫu câu này được dùng khi muốn diễn tả ý “nhiều loại khác nhau”, những từ được kể ra ở đây có thể là tốt hoặc xấu, được dùng nhiều để dẫn chứng, liệt kê, trình bày một lý do, kể về một sự việc nào đó.
Cũng…mà cũng…
Cách Dùng (使い方)
N1 も V ば N2 も Vる
N1 も Aけれ ば N2 も Aい
N1 も na なら N2 も naだ
N1 も N なら N2 も Nだ
Ví Dụ (例文)も~ば~も
-
彼は
勉強 もできればスポーツもできる。Anh ấy học cũng được mà chơi thể thao cũng được.
Kare wa benkyou mo dekireba supo-tsu mo dekiru.
-
私は
歌 も下手 ならダンスも下手だ。Tôi hát cũng dở mà khiêu vũ cũng dở.
Watashi wa uta mo heta nara dansu mo heta da.
-
この町にはデパートもなければ
大型 スーパーもない。Cái thị trấn này không có cửa hàng bách hóa mà siêu thị to cũng không có.
Kono machi niwa depa-to mo nakereba oogata su-pa- mo nai.