Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-やら~やら-yara-yara-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『やら~やら』Là cách nói liệt kê,nêu lên 1 hoặc 2 cái ví dụ trong số nhiều cái.Nghĩa tương tự như 「や~など」、「たり~たり」
Nào là ~ nào là…

Cách Dùng (使い方)

N やら N やら
V やら V やら
Aい やら Aい やら

Ví Dụ (例文) やら~やら

  1. 帰国前(きこくまえ)飛行機(ひこうき)予約(よやく)をするやら土産(みやげ)を買うやらで忙しい。

    Trước khi về nước thật là bận rộn, nào là phải đặt vé máy bay, nào là chuẩn bị quà cáp.

    Kikokumae wa hikouki no yoyaku wo suru yara omiyage wo kau yara de isogashii.

  2. お酒を飲みすぎて頭が痛いやら苦しいやら大変(たいへん)だった。

    Uống quá chén thật là mệt, nào là đau đầu, nào là khó chịu trong người.

    Osake wo nomisugite, atama ga itai yara kurushii yara taihen datta.

  3. 部屋(へや)を借りるのに敷金(しききん)やら礼金(れいきん)やら、たくさんお金を使った。

    Tôi đã tiêu rất nhiều tiền cho việc thuê phòng, nào là tiền đặt cọc, nào là tiền lễ.

    Heya wo kariru noni shikikin yara reikin yara, takusan okane wo tsukatta.

  4. 彼の部屋は汚れた皿やら古新聞(ふるしんぶん)やら()らかっていて、とても汚い。

    Phòng của anh ấy nào là đĩa bẩn nào là những tờ báo cũ lộn xộn, rất là bẩn.

    Kare no heya wa yogoretasara yara furushinbun yara ga chirakatteite, totemo kitanai.

  5. 恋人(こいびと)と別れた。(かな)しいやら(さび)しいやら(なみだ)が止まらない。

    Tôi đã chia tay với người yêu. Nước mắt không thể dừng lại vì nỗi buồn và cô đơn.

    Koibito to wakareta. Kanashii yara sabishii yara de namida ga tomaranai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2