Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-わけではない-wake-dewa-nai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『わけではない』Mẫu câu này dùng để phủ định một sự việc tưởng là hiển nhiên, không có nghĩa là…
Không hẳn là…

Cách Dùng (使い方)

Aい / na / V(普) ✙ わけではない
Aい / na / V(普) ✙ わけでもない

Ví Dụ (例文)わけではない

  1. 欲しくないわけではないけれど、お金がないから買えないんです。

    Không phải là không muốn nhưng vì không có tiền nên không thể mua.

    Hoshikunai wake dewa nai keredo, okane ga nai kara kaenain desu.

  2. テレビはつけてあるが、見ているわけでもない

    Mở tivi đấy nhưng không hẳn là đang xem.

    Terebi wa tsukete aru ga, miteiru wake demo nai.

  3. 毎日牛乳(ぎゅうにゅう)を飲んでいるのは体にいいからで、特に好きなわけではない

    Cái việc mỗi ngày đều uống sữa là vì tốt cho cơ thể chứ không hẳn là đặc biệt thích uống.

    Mainichi gyuunyuu wo nonde iru nowa karada ni ii karade, tokuni sukina wake dewa nai.

  4. 私は彼を(にく)わけではない。会いたくないだけだ。

    Tôi không ghét anh ta. Tôi chỉ không muốn nhìn thấy anh ta thôi.

    Watashi wa kare wo nikumu wake dewa nai. Aitakunai dake da.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2