Ý Nghĩa (意味)
『をはじめ』Mẫu câu này dùng khi muốn đưa ra một ví dụ tiêu biểu, đại diện mang tính điển hình, theo sau nó là những vật, việc tương tự với nó.
Đầu tiên là…
Cách Dùng (使い方)
N を ✙ はじめ
N を ✙ はじめとして
N を ✙ はじめとする N
Ví Dụ (例文)をはじめ
-
会議 には中国をはじめ、アジアの国々 が参加 した。Đã tham gia hội nghị, đầu tiên là ở Trung Quốc sau đó là các quốc gia ở Châu Á khác.
Kaigi niwa chuukoku wo hajime, ajia no kuniguni ga sanka shita.
-
わが国では、
野球 をはじめとして、サッカーやテニスなど、様々 なスポーツが盛 んである。Ở nước tôi, nhiều môn thể thao thịnh hành, đầu tiên phải nói đến là bóng chày sau đó là bóng đá hay tenis.
Waga kuni dewa, yakyuu wo hajime toshite, sakka- ya tenisu nado, samazama na supo-tsu ga sakan de aru.