Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-上で-uede-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

(1)『上で』Là cách nói diễn tả ” trước tiên phải tiến hành V đã ” rồi dựa trên kết quả đó mà làm hành động tiếp kế tiếp.

(2)『上で』Nghĩa là để làm được V / khi làm V thì B rất quan trọng,rất cần thiết.

Cách Dùng (使い方)

(1)Vた/N + の  ✙  上で

(2)V(普) ✙ 上で

Ví Dụ (例文) 上で

  1. 家族(かぞく)相談(そうだん)した上で返事(へんじ)いたします。

    Tôi sẽ trả lời sau khi thảo luận với gia đình.

    Kazoku to soudan shita uede gohenji itashimasu.

  2. 実物(じつぶつ)を見た上で買うかどうか()めるつもりだ。

    Tôi sẽ quyết định nên mua hay không sau khi nhìn thực tế .

    Jitsubutsu wo mita uede kauka douka kimeru tsumorida.

  3. 調(しら)べてみた上でなければ、はっきりしたことは言えない。

    Tôi không thể nói rõ ràng nếu không tìm hiểu thử trước.

    Shirabetemita uede nakereba, hakkiri shitakoto wa ienai.

  4. この書類(しょるい)にご記入(きにゅう)、一番の窓口(まどぐち)にお()しください。

    Vui lòng điền vào biểu mẫu này và gửi tới cửa sổ số 1.

    Kono shorui ni gokinyuu no ue, ichiban no madoguchi ni odashi kudasai.

  5. 志望理由書(しぼうりゆうしょ)を書く上で大切(たいせつ)なことは具体的(ぐたいてき)に書くということだ。

    Điều quan trọng trong việc viết lý do lựa chọn là viết cụ thể rõ ràng.

    Shibouriyuusho wo kaku uede taisetsu na koto wa gutaiteki ni kaku toiu kotoda.

  6. 外国語(がいこくご)勉強(べんきょう)する上で辞書(じしょ)はなくてはならないものだ。

    Từ điển là vật không thể thiếu cho việc học tiếng nước ngoài.

    Gaikokugo wo benkyousuru uede jisho wa nakutewa naranai monoda.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2