Ý Nghĩa (意味)
『以上/上は』Là cách nói diễn đạt ý “nhận định,quyết tâm,lời khuyên,cấm đoán…”của người đó.Tương tự với cấu trúc 『からには』
Vì là…/Đã là…/Đã…thì nhất định/Một khi đã…
Cách Dùng (使い方)
V(普) ✙ 以上/上は
Ví Dụ (例文) 以上/上は
-
行くと
約束 した以上、行かないわけにはいかない。Tôi đã hứa sẽ đi,vì vậy không thể không đi.
ikuto yakusoku shita ijou,ikanaiwake ni wa ikanai.
-
権利 を主張 する以上は義務 を果 たさなければならない。Một khi khẳng định quyền lợi thì bạn phải hoàn thành nghĩa vụ của mình.
kenri wo syuchousuru ijou wa gimu wo hatasanakereba naranai.
-
試験 を受けなかった以上、進級 は認 められない。Một khi đã không đăng kí thi thì sẽ không tiến bộ được.
shiken wo ukenakatta ijou,shinkyuu wa mitomerarenai.
-
兄が死んだ。こうなった上は私が
跡 を継 ぐしかないだろう。Anh trai tôi qua đời.Một khi đã trở thành như thế này dường như tôi chỉ có thể kế thừa thôi.
ani ga shinda.kounatta ue wa watashi ga ato wo tsugushikanai darou.
-
大勢 の方 からご推薦 をいただいた上は当選 するために全力 で戦 う覚悟 です。Sau khi nhận được lời đề nghị từ rất nhiều người,tôi đã sẵn sàng toàn lực chiến đấu để giành giải thưởng.
oozei no kata kara gosuisen wo itadaita ue wa tousen surutameni zenryoku de tatakau kakugo desu.