Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-向け -muke-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『向け』Diễn đạt ý nghĩa cái gì đấy được tạo ra dành cho N, hướng đến đối tượng N.
Chỉ để dành cho/hướng đến…

Cách Dùng (使い方)

N 向け ✙ だ / に / の N
N 向き ✙ だ / に / の N

Ví Dụ (例文)向け

  1. それは初心者(しょしんしゃ)向け教科書(きょうかしょ)です。

    Sách giáo khoa này dành cho người mới bắt đầu.

    Sore wa shoshinsha muke no kyoukasha desu.

  2. この製品(せいひん)生産(せいさん)は、国内(こくない)向けも、海外輸出(かいがいゆしゅつ)向けも、ともに、増加(ぞうか)した。

    Việc sản xuất sản phẩm này, hướng đến quốc nội cũng như hướng đến xuất khẩu nước ngoài đều tăng.

    Kono seihin no seisan wa, kokunai muke mo, kaigai yushutsu muke mo, tomoni, zouka shita.

  3. この店の料理(りょうり)は、量が少なく見た目がきれいなので、女性(じょせい)向きだ。

    Đồ ăn của tiệm này, vì số lượng ít lại nhìn bắt mắt nên dành cho nữ giới.

    Kono mise no ryouri wa, ryou ga sukunaku mitame ga kirei nanode, josei muki da.

  4. これは留学生(りゅうがくせい)向けに書かれた本です。

    Quyển sách này được viết ra dành cho du học sinh.

    Kore wa ryuugakusei muke ni kakareta hon desu .

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2