Ý Nghĩa (意味)
『
là đương nhiên…
Cách Dùng (使い方)
Vて /Aくて /naで ✙
Vて /Aくて /naで ✙
Vて /Aくて /naで ✙ 当たり前だ
Vて /Aくて /naで ✙ 当たり前 の N
Ví Dụ (例文)当然 だ
-
ひどいことばかり言ったので、彼女に嫌われて
当然 だ。Vì tôi toàn nói những điều tồi tệ, nên đương nhiên là bị cô ấy ghét.
hidoi koto bakari itta node,kanojo ni kirawarete touzen da.
-
相手 のチームは弱い。勝って当たり前だĐối thủ không mạnh. Thắng là chuyện đương nhiên.
aite no chiimu wa yowai.katte atari mae da.
-
よその家の庭に
勝手 に入ってうろうろしていたら、泥棒 と間違われて当然 だ。Nếu bạn đi lòng vòng ở khu vườn của một ngôi nhà khác mà không được sự cho phép thì đương nhiên bạn sẽ bị hiểu nhầm là một tên trộm.
yoso no ie no niwa ni katte ni haitte urouro shiteitara,dorobou to machiga warete touzen da.
-
けがをしてから普通はできて当たり前のことができない。
Vì tôi bị thương,tôi không thể làm những gì tôi có thể.
kega wo shitekara futsuu wa dekite atari mae no koto ga dekinai.