Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-抜きにして-nuki-nishite-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『抜きにして』Diễn tả ý khi làm việc gì đó hãy bỏ N ra, loại N ra, thôi không N nữa…hoặc là không thể làm gì đó nếu thiếu N.
Bỏ qua/không thể…nếu thiếu…

Cách Dùng (使い方)

N(を)/ Nは ✙ 抜きにして/ 抜きで
N(を)/ Nは ✙ 抜きに/ 抜きのN
N(を) ✙ 抜きにして(は) Vれない
N(を) ✙ 抜きで(は)   Vれない
N(を) ✙ 抜きに(は)   Vれない

Ví Dụ (例文)抜きにして

  1. 皆さん、仕事(しごと)の話は抜きにして楽しく飲みましょう。

    Mọi người ơi, chúng ta thôi nói chuyện công việc mà hãy uống với nhau vui vẻ nhé.

    Minasan, shigoto no hanashi wa nuki nishite tanoshiku nomimashou.

  2. 世辞(せじ)抜きに、君の日本語は本当にうまいよ。

    Nói không phải nịnh chứ tiếng nhật của cậu thật sự rất giỏi đấy.

    Oseji nuki ni, kimi no nihongo wa hontou ni umai yo.

  3. 田中さん抜きで(は)パーティーは始められません。

    Nếu như không có anh Tanaka thì bữa tiệc sẽ không thể bắt đầu được.

    Tanaka san nuki de(wa) party wa hajime raremasen.

  4. ハンバーガーはトマト抜きでお願いします。

    Cho tôi một phần hamburger không cà chua.

    Hamburger wa tomato nuki de onegai shimasu.

  5. 挨拶(あいさつ)は抜きにして食事(しょくじ)にしましょう。

    Thôi không cần chào hỏi, hãy dùng bữa luôn nào.

    Aisatsu wa nuki nishite shokuji ni shimashou.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2