Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-抜く-nuku-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

()く』Mẫu câu này nhấn mạnh sự nỗ lực, vượt qua gian khó để làm cái gì đó đến cùng, làm xong tất cả trọn vẹn.
Làm…đến cùng

Cách Dùng (使い方)

Vます ✙ ()

Ví Dụ (例文)()

  1. 大変な仕事でも、やり()自信があります。

    Cho dù công việc có vất vả thì tôi tin là mình sẽ làm xong tất cả.

    Taihen na shigoto demo, yari nuku jishin ga arimasu.

  2. 彼は諦めずにゴールまで走り()いた

    Anh ấy không từ bỏ mà cố chạy tới đích.

    Kare wa akirame zuni gooru made hashiri nuita.

  3. 彼は10年間雨の日も風の日もジョギングをやり()いた

    Anh ấy đã chạy bộ 10 năm kể cả những ngày mưa gió.

    Kare wa juunenkan ame no hi mo kaze no hi mo jogingu wo yari nuita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2