Ý Nghĩa (意味)
『
Thường dùng trong văn viết.
Sau khi…
Cách Dùng (使い方)
Vた /N の ✙
Vた /N の ✙
Vた /N の ✙
Ví Dụ (例文)末
-
悩 んだ末 、進学 ではなく就職 することにした。Sau khi đã suy nghĩ,anh ấy quyết định sẽ đi làm thay vì tiếp tục học lên.
nayanda sue,shingaku dewa naku shuushoku suru koto ni shita.
-
住民 との話し合いの末 、その建物 の建設 は中止 となった。Sau khi đã nói chuyện với người dân,việc xây dựng tòa nhà đó đã bị dừng lại.
juumin to no hanashiai no sue,sono tatemono no kensetsu wa chuushi to natta.
-
考えた
末 、手術 しないことにしました。Sau khi suy nghĩ thì tôi quyết định không phẫu thuật.
kangaeta sue,shujutsu shinai koto ni shimashita.
-
8時間にわたる話し合いの
末 に、やっと契約 を結 んだ。Sau 8 tiếng đồng hồ thảo luận,cuối cùng chúng tôi cũng ký được hợp đồng.
8 jikan ni wataru hanashiai no sue ni,yatto keiyaku wo musunda.
-
彼は3年間の
闘病生活 の末 に、亡くなった。Anh ấy đã qua đời sau 3 năm chống chọi với bệnh tật.
kare wa 3 nenkan no toubyouseikatsu no sue ni,naku natta.