Ý Nghĩa (意味)
『次第で』Dùng trong trường hợp muốn nói rằng vấn đề đó trở nên như thế nào là do N(danh từ), kết quả là do N quyết định, phụ thuộc vào N.
Tùy vào/dựa vào…
Cách Dùng (使い方)
N 次第 ✙ だ
N 次第 ✙ で
N 次第 ✙ では
Ví Dụ (例文)次第で
-
花火大会 は天気 次第で中止 になる場合 もあります。Lễ hội pháo hoa thì có cả trường hợp tạm dừng tùy thuộc vào thời tiết.
Hanabi taikai wa tenki shidai de chuushi ni naru baai mo arimasu.
-
仕事 は紹介 するが、うまくいくかどうかは本人 次第だ。Giới thiệu công việc đấy nhưng mà làm có giỏi hay không tùy thuộc vào chính bản thân người đó.
Shigoto wa shoukai suru ga, umaku iku ka douka wa honnin shidai da.
-
難しい
問題 も、考え方次第で簡単 になる。Vấn đề khó cũng trở nên dễ dàng tùy vào cách suy nghĩ.
Muzukashii mondai mo, kangae kata shidai de kantan ni naru.
-
するかしないかは、あなた次第だ。
Làm hay không làm là do anh.
Suru ka shinai ka wa, anata shidai da.