Ý Nghĩa (意味)
『次第』Diễn tả một sự việc, hành động xảy ra ngay sau khi một hành động nào đó vừa kết thúc. Vế sau luôn đi cùng với động từ thể hiện ý chí, chủ ý của người nói.
Ngay sau khi…
Cách Dùng (使い方)
Vます ✙ 次第
Ví Dụ (例文)次第
-
では、田中が戻り次第、お
電話 させます。Vậy thì, ngay khi chị Tanaka quay lại tôi sẽ bảo gọi điện.
Dewa, Tanaka ga modori shidai, o denwa sase masu.
-
決まり次第、ご
連絡 いたします。Ngay khi quyết định, mình sẽ liên lạc với cậu.
Kimari shidai, go renraku itashi masmu.
-
わかり次第、お知らせします。
Ngay khi hiểu tôi sẽ thông báo cho bạn.
Wakari shidai, o shirase shimasu.
-
天気 が回復 し次第、試合 を再開 する。Ngay sau khi thời tiết khôi phục, trận đấu sẽ bắt đầu lại.
Tenki ga kaifukushi shidai, shiai wo saikai suru.
-
家に着き次第、メールします。
Ngay khi về tới nhà em sẽ nhắn tin cho anh.
Ie ni tsuki shidai, me-ru shimasu.