Ý Nghĩa (意味)
『
Có vẻ hơi/ có cảm giác…
Cách Dùng (使い方)
Vます
N
Ví Dụ (例文)気味
-
残業続 きで疲 れ気味 だ。Do tăng ca liên tục nên hơi mệt.
Zangyou tsuduki de tsukare gimi da.
-
新入社員 は緊張 気味 の顔 をしていた。Nhân viên mới có vẻ mặt hơi căng thẳng.
Shinnyuushain wa kinchou gimi no kao wo shiteita.
-
彼女 は離婚 してから少しヒステリー気味 です。Cô ấy kể từ sau khi ly hôn thì có vẻ hơi kích động một chút.
Kanojo wa rikon shite kara sukoshi hisuterii gimi desu.
-
あの人はどうも
焦 り気味 です。Người đó có vẻ hơi nóng vội.
Ano hito wa doumo aseri gimi desu.
-
太 り気味 。Có cảm giác hơi mập lên.
Futori gimi.
-
不足 気味 。Có vẻ hơi thiếu.
Fusoku gimi.
-
相手 チームに押 され気味 。Có vẻ bị đội đối phương áp đảo..
Aite chiimu ni osare gimi.
-
物価 が上 がり気味 。Vật giá cỏ vẻ hơi tăng.
Bukka ga agari gimi.