Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-気味-gimi-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

気味(ぎみ)』Biểu thị ý nghĩa ” trạng thái có cảm giác hơi…” nên được dùng nhiều trong các trường hợp biểu thị cảm xúc, nhận xét, đánh giá không tốt hoặc phê phán.
Có vẻ hơi/ có cảm giác…

Cách Dùng (使い方)

Vます 気味(ぎみ)
N 気味(ぎみ)

Ví Dụ (例文)気味(ぎみ)

  1. 残業続(ざんぎょうつづ)きで(つか)気味(ぎみ)だ。

    Do tăng ca liên tục nên hơi mệt.

    Zangyou tsuduki de tsukare gimi da.

  2. 新入社員(しんにゅうしゃいん)緊張(きんちょう)気味(ぎみ)(かお)をしていた。

    Nhân viên mới có vẻ mặt hơi căng thẳng.

    Shinnyuushain wa kinchou gimi no kao wo shiteita.

  3. 彼女(かのじょ)離婚(りこん)してから少しヒステリー気味(ぎみ)です。

    Cô ấy kể từ sau khi ly hôn thì có vẻ hơi kích động một chút.

    Kanojo wa rikon shite kara sukoshi hisuterii gimi desu.

  4. あの人はどうも(あせ)気味(ぎみ)です。

    Người đó có vẻ hơi nóng vội.

    Ano hito wa doumo aseri gimi desu.

  5. (ふと)気味(ぎみ)

    Có cảm giác hơi mập lên.

    Futori gimi.

  6. 不足(ふそく)気味(ぎみ)

    Có vẻ hơi thiếu.

    Fusoku gimi.

  7. 相手(あいて)チームに()され気味(ぎみ)

    Có vẻ bị đội đối phương áp đảo..

    Aite chiimu ni osare gimi.

  8. 物価(ぶっか)()がり気味(ぎみ)

    Vật giá cỏ vẻ hơi tăng.

    Bukka ga agari gimi.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2