Ý Nghĩa (意味)
『
Khi/lúc…
Cách Dùng (使い方)
N の/ V(普) ✙
N の/ V(普) ✙
Ví Dụ (例文)際 に
-
受験 の際 に、写真 が必要 。Khi dự thi, cần phải có ảnh.
juken no sai ni,shashin ga hitsuyou.
-
申 し込 んだ際 、住所 を間違 って書いてしまった。Khi đăng kí tôi đã viết nhầm địa chỉ mất rồi.
moushikonda sai, juusho wo machigatte kaite shimatta.
-
帰国 の際 、保証人 の家に挨拶 に行った。Lúc về nước tôi đã đi chào gia đình người bảo lãnh.
kikoku no sai, hoshoujin no ie ni aisatsu ni itta.
-
カードを
紛失 した際 に、カード会社 にすぐ知 らせなければならない。Trong trường hợp đánh mất thẻ, cần phải thông báo cho công ty cung cấp thẻ ngay.
kaado wo funshitsu shita sai ni, kaado kaisha ni sugu shirase nakereba naranai.
-
パスポートを
申請 する際 に、必要 なものを教 えてください。Xin vui lòng chỉ dẫn các thứ cần thiết khi xin cấp hộ chiếu.
pasupooto wo shinsei suru sai ni,hitsuyou na mono wo oshiete kudasai.
-
車を
運転 する際 には免許証 が必要 です。Khi lái xe ôtô cần phải có giấy phép.
kuruma wo unten suru sai ni wa menkyoshou ga hitsuyou desu.