Ý Nghĩa (意味)
『かいがある』Sau một hành động,nỗ lực nào đó thì mình có kết quả tương xứng,như mong đợi.
Thật đáng công(có thể mong đợi hiệu quả tốt từ hành động đó)…/ thật bõ công…/đáng giá…
Cách Dùng (使い方)
Vる/Vた ✙ かいがある / かい(が)あって
N+ の ✙ かいがある / かい(が)あって
Ví Dụ (例文) かいがある
-
努力 のかいあって、希望 の大学 に合格 した。Thật đáng với sự nỗ lực,tôi đã đỗ vào trường đại học mong muốn.
doryoku no kaiatte,kibou no daigaku ni goukaku shita.
-
素敵 な人と結婚 出来た。この年まで待ったかいがあった。Tôi có thể kết hôn với một người tốt.Thật không bõ công chờ đến năm nay.
sutekina hito to kekkon dekita.kono toshi made matta kaigaatta.
-
こんなに
美味 しいラーメンが食べられるなら、2時間も列 に並 んだかいがあったと思う。Nếu tôi có thể ăn món mì ngon như thế này,tôi nghĩ rằng thật đáng công đã xếp hàng 2 tiếng đồng hồ.
konnani oishii ramen ga taberareru nara,2 jikan mo retsu ni naranda kaigaatta to omou.
-
毎日 水をやったかいがあって8月になって花がきれいに咲 いた。Thật không uổng công tôi đã tưới nước mỗi ngày,khi vào tháng 8 hoa đã nở rất đẹp.
mainichi mizu wo yatta kaigaatte 8 gatsu ni natte hana ga kirei ni saita.
-
この山の上から見る
朝日 は最高 だよ。大変 だけど登 るかいがあると思うよ。Mặt trời buổi sáng nhìn từ ngọn núi này là tốt nhất.Tuy vất vả nhưng tôi nghĩ rằng không hề bõ công khi leo núi.
kono yama no ue kara miru asahi wa saikou dayo.taihen dakedo noboru kaigaaru to omou yo.