Ý Nghĩa (意味)
『かなわない』Không thể chịu đựng được vì…
Cách Dùng (使い方)
Aくて✙ かなわない
naで ✙ かなわない
Ví Dụ (例文)かなわない
-
隣 の工事 がうるさくてかなわない。Thật không thể chịu được tiếng ồn của công trường bên cạnh.
tonari no kouji ga urusakute kanawanai.
-
私の家は駅から遠くて
不便 でかなわない。Nhà tôi cách xa nhà ga,tôi không thể chịu được sự bất tiện đó.
watashi no ie wa eki kara tookute fuben de kanawanai.
-
セールスの人が何度も
訪 ねてきてしつこくてかなわない。Một nhân viên bán hàng ghé thăm nhiều lần,thật lằng nhằng không chịu được.
seerusu no hito ga nando mo tazunetekite shitsukokute kanawanai.