Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-からこそ-kara-koso-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『からこそ 』Đây là cách nêu lên và nhấn mạnh nguyên nhân,1 lý do duy nhất.
Chính vì…

Cách Dùng (使い方)

Aい/na/N/V(普)✙ からこそ
Vば ✙ こそ
Aければ ✙ こそ
naであれば ✙ こそ
Nであれば ✙ こそ  

Ví Dụ (例文) からこそ

  1. 子どもが可愛(かわい)からこそしかるんです。

    Chính vì yêu thương những đứa trẻ nên tôi mới la mắng chúng.

    kodomo ga kawaii karakoso shikarun desu.

  2. 努力(どりょく)したからこそ成功(せいこう)したんです。

    Chính vì đã nỗ lực nên tôi đã thành công.

    doryoku shita karakoso seikou shitan desu.

  3. (きび)しく注意(ちゅうい)したのはあなたのことを思えばこそです。

    Tôi đã cảnh báo cho bạn chính vì tôi quan tâm bạn.

    kibishiku chuui shita nowa anata no koto wo omoeba koso desu.

  4. 子どもの将来(しょうらい)を思えばこそ一流(いちりゅう)大学(だいがく)()れたいのです。

    Chính vì suy nghĩ cho tương lai của bọn trẻ nên muốn cho nó vào trường đại học cao cấp.

    kodomo no shourai wo omoeba koso ichiryuu no daigaku ni iretai no desu.

  5. 先生はすごくやさしいからこそクラスみんなは先生のことが大好きだ。

    Vì cô giáo rất hiền nên các bạn trong lớp ai cũng thích cô.

    sensei wa sugoku yasashii karakoso kurasu minna wa sensei no koto ga daisuki da.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2