Ý Nghĩa (意味)
『からには』Là cách nói trình bày nhấn mạnh lý do, thể hiện thái độ, ý chí quyết tâm, sẵn sàng làm gì đó của người nói.
Một khi mà đã…
Cách Dùng (使い方)
Vる ✙ からには
Vた ✙ からには
Ví Dụ (例文)からには
-
約束 したからには、守るべきだ。Một khi đã hứa thì phải giữ lời.
Yakusoku shita kara niwa, mamoru beki da.
-
試合 に出るからには、勝ちたい。Một khi đã tham gia thi đấu thì tôi muốn thắng.
Shiai ni deru kara niwa, kachitai.
-
自分で決めたからには、
大変 でも頑張ります。Một khi mà bản thân đã quyết định thì cho dù vất vả cũng sẽ cố gắng.
Jibun de kimeta kara niwa, taihen demo ganbari masu.
-
会議 に出席 するからには、自分の意見 を言うべきだ。Một khi mà tham gia cuộc họp thì tôi phải nói ra ý kiến của mình.
Kaigi ni shusseki suru kara niwa, jibun no iken wo iu beki da.