Ý Nghĩa (意味)
『ざるを得ない』Dùng để diễn tả việc không thích, không muốn làm điều gì đó nhưng vẫn phải làm. Hay không còn sự lựa chọn nào khác hơn là làm việc đó.
Không muốn nhưng vẫn phải làm…
Cách Dùng (使い方)
Vないざるを得ない
しないー>せざるを得ない
Ví Dụ (例文)ざるを得ない
-
いやな
仕事 でも、生活 のためには続けざるを得ない。Dù công việc không thích, nhưng vì cuộc sống nên không thể không tiếp tục.
Iya na shigoto demo, seikatsu no tame niwa tsuduke eru wo enai.
-
この
戦争 は間違 いだったと言わざるを得ない。Không thể không nói rằng cuộc chiến tranh này đã sai lầm.
Kono sensou wa machigai datta to iwa zaru wo enai.
-
その
計画 は不可能 だと言わざるを得ない。Không thể không nói rằng kế hoạch đó là không có khả năng.
Sono keikaku wa fukanou dato iwa zaru wo enai.