Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-それはそうと-sore-wa-souto-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『それはそうと』Được dùng khi muốn chuyển sang một đề tài mới, nội dung của vế sau có thể không liên quan gì đến vế phía trước.
Nhân đây/à này/tiện thể…

Cách Dùng (使い方)

a。それはそうと b < a と関係ない話 >

Ví Dụ (例文)それはそうと

  1. 『今日の授業(じゅぎょう)、面白かったね。』『うん、すごくためになった。それはそうと今度(こんど)試験(しけん)いつだっけ?』

    『Buổi học hôm nay thú vị cậu nhỉ.』『Ừ, tớ học được khá nhiều. À mà kỳ thi lần tới là khi nào vậy?』

    『Kyou no jugyou, omoshiro katta ne.』『Un, sugoku tameni natta. Sore wa souto, kondo no shiken itsu dakke?』

  2. 『春になりましたね。それはそうと、田中さんの息子(むすこ)さん、大学()かったでしょうか。』

    『Mùa xuân đến rồi nhỉ. À mà, con trai của chị Tanaka đậu đại học rồi nhỉ.』

    『Haru ni narimashita ne. Sore wa souto, Tanaka san no musuko san, daigaku ukatta deshou ka.』

  3. 『おはようございます。今日はいい天気(てんき)ですね。』『おはよう。やっと()れたね。それはそうとこの前お願いした書類(しょるい)はできましたか。』

    『Chào buổi sáng. Hôm nay thời tiết đẹp nhỉ.』『Xin chào. Cuối cùng trời cũng nắng nhỉ. À mà cái tài liệu lúc trước nhờ cậu giúp đã làm xong chưa.』

    『Ohayou gozaimasu. Kyou wa ii tenki desune.』『Ohayou. Yatto haretane. Sore wa souto kono mae onegaishita shorui wa dekimashita ka.』

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2