Ý Nghĩa (意味)
『たまらない』Diễn tả cảm xúc,tâm trạng của người nói không thể chịu đựng được trước sự vật,sự việc nào đó
Không chịu được/cực kỳ…
Cách Dùng (使い方)
Aくて ✙ たまらない
naで ✙ たまらない
Vたくて ✙ たまらない
Ví Dụ (例文)たまらない
-
暑 くてたまらないNóng không chịu được.
atsukute tamaranai.
-
子供 のことが心配 でたまらない。Tôi rất lo lắng về bọn trẻ.
kodomo no koto ga shinpai de tamaranai.
-
家族 に会いたくてたまらない。Tôi cực kì muốn gặp gia đình.
kazoku ni aitakute tamaranai.
-
痛くてたまらない。
Đau không chịu được/Đau dã man.
itakute tamaranai.
-
この
料理 はまずくてたまらない。Món này dở không chịu được.
kono ryouri wa mazukute tamaranai.
-
昨日
徹夜 なので眠くてたまらない。Hôm qua tôi thức khuya nên buồn ngủ không chịu được.
kinou tetsuya nanode nemukute tamaranai.
-
今朝
遅刻 するかもしれないと思ったので朝ご飯を食べずに早く学校 に行きます。今何か食べたくてたまらない。Sáng nay tôi nghĩ chắc sẽ bị muộn nên không ăn sáng mà nhanh chóng đến trường luôn.Bây giờ tôi vô cùng muốn ăn cái gì đó.
kesa chikoku suru kamoshirenai to omotta node asagohan wo tabezuni hayaku gakkou ni ikimasu.ima nanika tabetakute tamaranai.