Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-っこない-kkonai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『っこない』Được sử dụng để”phủ định một cách dứt khoát,mạnh mẽ rằng tuyệt đối không có khả năng xảy ra việc đó,không thể nào có chuyện đó(theo ý kiến chủ quan của người nói)”.
Tuyệt đối không/không thể/làm gì có chuyện…

Cách Dùng (使い方)

Vますっこない

Ví Dụ (例文)っこない

  1. 3歳の子供にそんな(むずか)しいことを言っても分かりっこないよ。

    Những chuyện khó như thế nói với trẻ con 3 tuổi thì làm sao nó hiểu được chứ.

    3sai no kodomo ni sonna muzukashii koto wo ittemo wakarikkonai yo.

  2. こんなひど(あらし)にゴルフなんかできっこない。今日はやめとこう。

    Trời gió bão thế này thì làm sao chơi gôn được.Hôm nay nghỉ thôi.

    konna hido arashi ni gorufu nanka dekikkonai.kyou wa yametokou.

  3. 今日中に漢字(かんじ)を100字覚えるなんて無理(むり)だ。できっこない

    Trong ngày hôm nay không thể nhớ 100 chữ hán được đâu.Không thể nào.

    kyoujuu ni kanji wo 100ji oboerunante murida.dekikkonai.

  4. こんな話(だれ)も信じてくれっこないと思う。

    Câu chuyện như thế này tôi nghĩ rằng sẽ không có ai tin nó đâu.

    konna hanashi daremo shinjite kurekkonai to omou.

  5. 俳優(はいゆう)になんかなれっこないと親にも言われたけれど、夢は捨てられなかった。

    Ngay cả bố mẹ tôi cũng nói rằng tôi không thể trở thành diễn viên được đâu,nhưng tôi vẫn không thể nào từ bỏ ước mơ của mình được.

    haiyuu ni nanka narekkonai to oya nimo iwareta keredo,yume wa suterarenakatta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2