Ý Nghĩa (意味)
『つつ』Có 2 nghĩa:
1. Miêu tả 2 vế đối lập, tương phản và được hiểu theo nghĩa “Mặc dù…nhưng/tuy…nhưng”.
2. Miêu tả 2 sự việc được thực hiện song song, đồng thời và được hiểu theo nghĩa là “Vừa…vừa”.
Cách Dùng (使い方)
Vます ✙ つつ(も)V
Vます ✙ つつ V
Ví Dụ (例文)つつ
-
彼は忙しいと言いつつ、
長電話 をしている。Anh ấy mặc dù nói là bận nhưng đang buôn điện thoại kìa.
Kare wa isogashii to ii tsutsu, nagadenwa wo shite iru.
-
今日こそ
頑張 ろうと思いつつ、また運動 しなかった。Dù định là chính từ hôm nay phải cố gắng nhưng lại không vận động nữa rồi.
Kyou koso ganbarou to omoi tsutsu, mata undou shinakatta.
-
先生と
相談 しつつ、進路 を決めたいと思う。Tôi vừa thảo luận với giáo viên vừa quyết định con đường đi.
Sensei to soudan shi tsutsu, shinro wo kimetai to omou.
-
いけないと知りつつも、ゴミを
分別 せずに捨ててしまう。Tuy biết là không được thế mà lại cứ đổ rác mà không phân loại.
Ikenai to shiri tsutsu mo, gomi wo bunbetsu sezu ni sutete shimau.
-
喜 ぶ母の顔を思いつつ、手紙 を書いています。Vừa nghĩ đến khuôn mặt hạnh phúc của mẹ, vừa viết thư.
Yorokobu haha no kao wo omoi tsutsu, tegami wo kaite imasu.