Ý Nghĩa (意味)
『つつある』Mẫu câu diễn đạt sự tiến triển, thay đổi của sự việc nào đó. Thường đi kèm với động từ chỉ sự thay đổi.
Dần dần/ngày càng…
Cách Dùng (使い方)
Vます つつある
Ví Dụ (例文)つつある
-
医療 はますます進歩 しつつある。Y học càng ngày càng phát triển.
iryou wa masumasu shinpo shi tsutsu aru.
-
新種 のウイルスによる被害 は全国 に広 がりつつある。Thiệt hại do loại virut mới ngày càng lan rộng khắp cả nước.
shinshu no uirusu ni yoru higai wa zenkoku ni hirogari tsutsu aru.
-
景気 は徐々 に回復 しつつある。Tình hình đang từ từ được khôi phục.
keiki wa jojo ni kaifuku shi tsustu aru.
-
失 われつつある伝統文化 を守 ろうと努力 している人もいる。Vẫn có những người đang nổ lực để bảo vệ truyền thống văn hóa đang dần bị mai một.
ushinaware tsutsu aru dentoubunka wo mamorou to doryoku shiteiru hito mo iru.