Ý Nghĩa (意味)
『でも』Diễn tả sự việc mà vượt qua phạm vi bình thường có thể nghĩ đến.Thể hiện ý chí,kỳ vọng,mệnh lệnh…
Cho dù…vẫn phải…
Cách Dùng (使い方)
Vて ✙ でも
Ví Dụ (例文) でも
-
家を売ってでも
留学 に行きたいです。Tôi muốn đi du học cho dùn tôi phải bán nhà đi chăng nữa.
Ie o utte demo ryuugaku ni ikitai desu.
-
どんな手を使ってでも
勝 ちとってみせる。Tôi sẽ thắng cho dù phải dùng bất cứ thủ đoạn nào.
Donna te o tsukatte demo kachi totte miseru.
-
多少無理 をしてでもこの取引 を成功 させたい。Cho dù ít nhiều vượt quá khả năng nhưng tôi muốn thành công giao dịch này.
Tashoumuri wo shite demo kono torihiki wo seikou sasetai.
-
仕事 を捨ててでも好きな彼女と結婚 したいです。Tôi muốn kết hôn với người bạn gái yêu thích của tôi cho dù phải từ bỏ công việc của mình.
Shigoto o sutete demo sukina kanojo to kekkon shitai desu.
-
どうしてもこの
絵 が欲しい。借金 してでも買いたい。Dù thế nào tôi cũng muốn bức tranh này. Cho dù đang nợ tôi vẫn muốn mua.
Doushitemo kono e ga hoshii. Shakkin shite demo kaitai.
-
芸能人 とデートできるなら、100万円払ってでもしたい。Nếu tôi có thể hẹn hò với một người nổi tiếng, cho dù phải trả 1 triệu yên tôi cũng muốn.
Geinoujin to deeto dekiru nara, 100 manen haratte demo shitai.
-
この
仕事 は徹夜 してでも完成 させろと、上司 に命 じられた。Tôi đã được lệnh của ông chủ là phải hoàn thành công việc này cho dù phải làm thâu đêm.
Kono shigoto wa tetsuya shite demo kansei sasero to, joushi ni meijirareta.
-
大好きなアーティストのコンサートなので、高い金を払ってでも行きたい。
Đó là buổi hòa nhạc của nghệ sĩ yêu thích của tôi, vì vậy tôi muốn đi cho dù phải trả rất nhiều tiền.
Daisukina aatisuto no konsaato na node, takai kane o haratte demo ikitai.
-
法律 に反 することをしてでも金儲 けをしよう、という考えには賛成 できない。Tôi không thể đồng ý với suy nghĩ rằng sẽ kiếm tiền ngay cả khi làm điều gì đó trái với pháp luật.
Houritsu ni hansuru koto wo shite demo kenemouke wo shiyou, toiu kangae ni wa sansei dekinai.
-
納期 が明日までなので、何としてでも今日中に終わらせる必要 がある。Hạn cuối giao hàng là đến ngày mai, vì vậy chúng tôi cần phải hoàn thành nó vào cuối ngày hôm nay.
Nouki ga ashita made nanode, nan to shite demo kyoujuu ni owaraseru hitsuyou ga aru.