Ý Nghĩa (意味)
『ところ』Dùng để diễn tả ý vừa đúng lúc, đúng thời điểm thì có một sự việc gì đó xảy ra.
Đang lúc/vừa/đúng lúc…
Cách Dùng (使い方)
Aい/Nの/Vた ✙ ところ/ところに/ところへ
Aい/Nの/Vた ✙ ところを/ところだ
Vている/Vていた ✙ ところ/ところに/ところへ
Vている/Vていた ✙ ところを/ところだ
Ví Dụ (例文)ところ
-
お忙しいところ(を)すみません。
Xin lỗi đã làm phiền anh/chị lúc đang bận.
Oisogashii tokoro (wo) sumimasen.
-
会いたいと思っていたところです。
Đúng lúc vừa nghĩ là muốn gặp bạn.
Aitai to omotteita tokoro desu.
-
食事中 のところ、電話 がきた。Đúng lúc đang ăn cơm dở thì có điện thoại.
Shokujichuu no tokoro, denwa ga kita.
-
お話し中のところ、
失礼 します。Tôi xin lỗi vì đã làm phiền lúc bạn đang nói chuyện.
Ohanashichuu no tokoro, shitsurei shimasu.