Ý Nghĩa (意味)
『ないこともない』Đây là câu phủ định nhưng mang nghĩa khẳng định.
Cũng không phải là không…
Cách Dùng (使い方)
Aくない ✙ こともない
naじゃない ✙ こともない
Vない ✙ こともない
Vられない ✙ こともない
Ví Dụ (例文)ないこともない
-
毎日、
漢字 を4つか5つなら、覚 えられないこともない。Mỗi ngày nhớ 4 hay 5 chữ hán cũng không phải là không thể nhớ được.
mainichi,kanji wo yottsu ka itsutsu nara,oboerare naikoto mo nai.
-
この
会社 を辞 める人の気持ちがわからないこともない。Tôi cũng không phải là không hiểu tâm trạng của nhưng người nghỉ việc ở công ty này.
kono kaisha wo yameru hito no kimochi ga wakara naikoto mo nai.
-
肉はあまり好きではないが、食べないこともない。
Tôi không thích thịt lắm nhưng cũng không phải là không thể ăn.
niku wa amari suki dewanai ga,tabe naikoto mo nai.
-
たくさんは
無理 だが、1日に4つなら覚えられないこともない。Rất nhiều điều không thể làm được nhưng mỗi ngày 4 cái thì không phải là không thể nhớ được.
takusan wa muri daga,1 nichi ni 4tsu nara oboerare naikoto mo nai.
-
相手 は強いけど、頑張 れば勝 てないこともない。Đối thủ tuy mạnh nhưng nếu cố gắng thì cũng không phải là không thể thắng được.
aite wa tsuyoi kedo,ganbareba kate naikoto mo nai.