Ý Nghĩa (意味)
『なお』Dùng để bổ sung, chú thích thêm ý vào nội dung vừa nói trước đó. Ngoài ra, nội dung được thêm vào không liên quan đến vế phía trước cũng được.
Ngoài ra/hơn nữa…
Cách Dùng (使い方)
a。なお b
Ví Dụ (例文)なお
-
『この件の
説明 は以上 です。なお、詳細 についてプリントをご覧ください。』『Giải thích về vấn đề này đến đây là kết thúc. Ngoài ra, về chi tiết xin hãy xem bản in.』
『Kono ken no setsumei wa ijou desu. Nao, shousai ni tsuite purinto wo goran kudasai.』
-
『今日はこれで終わります。なお
次回 の日時 は...』『Hôm nay kết thúc ở đây. Ngoài ra ngày giờ lần tới là…』
『Kyou wa kore de owarimasu. Nao jikai no nichiji wa…』