Ý Nghĩa (意味)
『ながら』Là dạng liên kết nghịch,diễn đạt “tuy là vậy nhưng thực tế là…”.「ながらも」 nhấn mạnh và mang tính cứng nhắc hơn 「ながら」
Tuy…nhưng/mặc dù…nhưng
Cách Dùng (使い方)
Aい ✙ ながら / ながらも
na ✙ ながら / ながらも
N ✙ ながら / ながらも
Vます ✙ ながら / ながらも
Ví Dụ (例文)ながら
-
悪いことと知りながら、
盗 みを繰 り返 した。Tôi biết rằng nó là xấu nhưng việc ăn cắp cứ lặp đi lặp lại.
warui koto to shiri nagara,nusumi wo kurikaeshita.
-
その話を聞きながら、彼は知らないと言った。
Tuy rằng nghe câu chuyện đó nhưng anh ấy đã nói rằng anh ấy không biết.
sono hanashi wo kiki nagara,kare wa shiranai to itta.
-
このカメラは
小型 ながら性能 は実 にいい。Máy ảnh này nhỏ gọn nhưng hiệu suất của nó thực sự tốt.
kono kamera wa kogata nagara seinou wa jitsu ni ii.
-
彼は大学に
合格 しながら、授業料 を払えず、入学 出来なかった。Dù đỗ đại học nhưng do anh ta không trả học phí nên đã không thể nhập học được.
kare wa daigaku ni goukaku shi nagara,jugyouryou wo haraezu,nyuugaku dekinakatta.
-
残念 ながらこの話はなかったことにしていただきたい。Thật là tiếc nhưng chúng tôi không muốn kể câu chuyện này.
zannen nagara kono hanashi wa nakatta kotoni shite itadakitai.